ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chào mừng quý bạn đọc đến với Trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
  • LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
  • 11-20 of 38<  1  2  3  4  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    1 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp 1.002082.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    2 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp 2.000976.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu 2.000983.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    4 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp 1.003031.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    5 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 1.003040.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    6 Tách thửa hoặc hợp thửa đất 1.004203.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    7 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế 1.001990.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    8 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận 1.004227.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    9 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bàng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.004238.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    10 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gần liền với đất 1.003653.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    11-20 of 38<  1  2  3  4  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
  • LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
  • 11-20 of 21<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    11 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    12 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    13 Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản Chi tiết thủ tục
    14 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 2.001787.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    15 Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    16 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch 1.004132.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    17 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) 1.004433.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    18 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) 1.004434.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    19 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    20 Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    11-20 of 21<  1  2  3  >
  • LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
  • 11-20 of 27<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    21 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    22 Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm 1.004179.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    23 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004232.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    24 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) 1.004253.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    25 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) 1.000824.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    26 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    27 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm 1.004211.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    28 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004228.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    29 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm 1.004167.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    30 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) 1.001740.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    11-20 of 27<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
  • 11-20 of 22<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    1 Thủ tục xét tuyển công chức 2.002156.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    2 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    3 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    4 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    5 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    6 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận 1.003862.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    7 Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai 1.004550.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    8 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.000655.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    9 Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký 1.003046.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    10 Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu 1.003688.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    11-20 of 22<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
  • 11-20 of 23<  1  2  3  >
    Chứng nhận Tín nhiệm mạng
  • CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
  • Trưởng Ban Biên tập: Ông Vũ Ngọc Vương - Giám đốc Sở
  • Địa chỉ: Số 315 - Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ - Tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0215.3810.093 Fax: 0215.3810.291 Email: stnmt@dienbien.gov.vn
  • Giấy phép thiết lập trang tin điện tử trên Internet số: 378/GP-STTTT Ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Sở Thông tin và Truyền thông Điện Biên
  • (Bản quyền nội dung thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên. Ghi rõ nguồn "http://stnmt.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên