ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chào mừng quý bạn đọc đến với Trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
  • LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
  • 1-10 of 38<  1  2  3  4  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    1 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp 1.003031.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    2 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 1.003022.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    3 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề 1.000818.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    4 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.003078.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    5 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh -trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai một cấp) 1.003653.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    6 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý 1.000813.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    7 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu 1.000833.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    8 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 1.010200.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    9 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất 2.000407.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    10 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất 1.002054.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    1-10 of 38<  1  2  3  4  >
  • LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
  • 1-10 of 21<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    19 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.004083.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    20 Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) 1.004264.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    21 Đóng cửa mỏ khoáng sản 1.004367.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    22 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    23 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    24 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    25 Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, hương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình Chi tiết thủ tục
    26 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 1.004446.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    27 Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản Chi tiết thủ tục
    28 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    1-10 of 21<  1  2  3  >
  • LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
  • 1-10 of 27<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    29 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi 2.001850.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    30 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    31 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    32 Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tíchtoàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm 1.004167.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    33 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm 1.004179.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    34 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004211.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    35 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004223.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    36 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004228.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    37 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004232.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    38 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004223.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    1-10 of 27<  1  2  3  >
  • 1-10 of 22<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    1 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh 2.002407.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    2 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh 2.002411.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    3 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh 2.002394.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    4 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh 1.010943.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    5 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh 2.002499.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
  • 1-10 of 23<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    1 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất dosạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận 1.003877.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    2 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) 1.003554.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    3 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) 1.003572.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    4 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1.003595.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    5 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. 1.000755.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    6 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp 2.000365.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    7 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm 2.000379.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    8 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân 1.000798.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    9 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất 2.000381.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    10 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư 2.001234.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    1-10 of 23<  1  2  3  >
    Chứng nhận Tín nhiệm mạng
  • CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
  • Trưởng Ban Biên tập: Ông Vũ Ngọc Vương - Giám đốc Sở
  • Địa chỉ: Số 315 - Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ - Tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0215.3810.093 Fax: 0215.3810.291 Email: stnmt@dienbien.gov.vn
  • Giấy phép thiết lập trang tin điện tử trên Internet số: 378/GP-STTTT Ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Sở Thông tin và Truyền thông Điện Biên
  • (Bản quyền nội dung thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên. Ghi rõ nguồn "http://stnmt.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên