ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chào mừng quý bạn đọc đến với Trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
  • LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
  • 1-10 of 31<  1  2  3  4  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    1 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa. 1.013827.H18 Chi tiết thủ tục
    2 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp 1.013947.H18 Chi tiết thủ tục
    3 Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký 1.013995.H18 Chi tiết thủ tục
    4 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích 1.013946.H18 Chi tiết thủ tục
    5 Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư 1.013945.H18 Chi tiết thủ tục
    6 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất 1.013994.H18 Chi tiết thủ tục
    7 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 1.013993.H18 Chi tiết thủ tục
    8 Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1.013992.H18 Chi tiết thủ tục
    9 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp 1.013988.H18 Chi tiết thủ tục
    10 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài 1.013980.H18 Chi tiết thủ tục
    1-10 of 31<  1  2  3  4  >
  • LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
  • 1-10 of 21<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    17 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV 1.013325.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    18 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản 1.013326.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    19 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013324.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    20 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013321.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    21 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    22 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.004083.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    23 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch 1.004132.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    24 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    25 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    26 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    1-10 of 21<  1  2  3  >
  • LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
  • 1-10 of 23<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    27 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện 2.001850.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    28 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) 1.011516.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    29 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012504.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    30 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012503.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    31 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    32 Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước 1.013799.H18 Chi tiết thủ tục
    33 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . 1.000824.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    34 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.011518.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    35 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển 1.004167.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    36 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) 1.004179.000.00.00.H18 Chi tiết thủ tục
    1-10 of 23<  1  2  3  >
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    STT Tên thủ tục hành chính Mã thủ tục hành chính Thông tin chi tiết
    Chứng nhận Tín nhiệm mạng
  • CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
  • Trưởng Ban Biên tập: Ông Vũ Ngọc Vương - Giám đốc Sở
  • Địa chỉ: Số 315 - Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ - Tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0215.3810.093 Fax: 0215.3810.291 Email: stnmt@dienbien.gov.vn
  • Giấy phép thiết lập trang tin điện tử trên Internet số: 378/GP-STTTT Ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Sở Thông tin và Truyền thông Điện Biên
  • (Bản quyền nội dung thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên. Ghi rõ nguồn "http://stnmt.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên