THÔNG BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THÁNG 02/2020 VÀ DỰ BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THÁNG 03/2020
Thời gian đăng: 02/03/2020 08:00:00 AM
THÔNG BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THÁNG 02/2020 VÀ DỰ BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THÁNG 03/2020
I. TÌNH HÌNH KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THÁNG 02/2020
1. Thời tiết đặc biệt trong tháng
Từ ngày 01 - 02/02, do ảnh hưởng của lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường. Nhiều mây, có mưa, mưa rào nhẹ rải rác, mưa tập trung trong ngày 01/02. Tổng lượng mưa phổ biến dưới 5mm. Trời rét, có nơi rét đậm. Vùng núi cao rét hại, nhiệt độ thấp nhất xảy ra tại Pha Đin 70C.
Ngày 11/02, do ảnh hưởng của lưỡi áp cao lạnh lục địa suy yếu kết hợp rãnh thấp 25 - 27 độ vĩ bắc. Nhiều mây, có mưa, mưa rào và dông rải rác. Trời rét, có nơi rét đậm.
Từ Ngày 18 - 19/02, do ảnh hưởng của lưỡi áp cao lạnh lục tăng cường mạnh. Trời Trời , phổ biến không mưa. Trời rét, có nơi rét đậm. Vùng núi cao rét hại. Nhiệt độ thấp nhất tại Pha Đin 5 độ.
Từ ngày 21 - 24/02, do ảnh hưởng của lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường yếu thời tiết không mưa, đêm và sáng trời rét. Vùng núi cao rét đậm rét hại, nhiệt độ thấp nhất xảy ra tại Pha Đin 100C.
2. Tình hình Khí tượng
2.1. Nhiệt độ
Nhiệt độ không khí trung bình tháng các nơi dao động từ 17,9 - 20,40C, Pha Đin 14,30C. So trung bình nhiều năm (TBNN) các nơi phổ biến cao hơn từ 1,1 - 1,60C; so cùng kỳ năm trước (CKNT) các nơi thấp hơn từ 0,9 - 3,70C và so tháng trước (TT) các nơi phổ biến đạt xấp xỉ.
Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối các nơi dao động từ 30 - 310C, Pha Đin 230C.
Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối các nơi dao động từ 10 - 140C, Pha Đin 50C.
2.2. Mưa
Trong tháng các nơi có từ 03 - 05 ngày mưa. Tổng lượng mưa các nơi từ 6 - 29mm. So TBNN các nơi phổ biến ít hơn từ 17 - 21mm. So với CKNT và TT Điện Biên và Tuần Giáo đạt xấp xỉ; Pha Đin và Mường Lay nhiều hơn từ 6 - 28mm.
Lượng mưa ngày lớn nhất các nơi dao động từ 3 - 16mm, xảy ra vào các ngày 01 và 11/02 (Mường Lay 16mm, ngày 11/02).
2.3. Độ ẩm
Độ ẩm không khí trung bình tháng các nơi dao động từ 77 - 82%. So với
TBNN, CKNT và TT các nơi đạt xấp xỉ; riêng Điện Biên thấp hơn CKNT 6%;
Pha Đin cao hơn CKNT 15%; Tuần Giáo, Pha Đin cao hơn TBNN 7%
Độ ẩm không khí thấp nhất tuyệt đối các nơi dao động từ 31 - 40%.
2.4. Nắng
Các nơi trong tỉnh có số giờ nắng dao động từ 140 - 206 giờ. So với TBNN Điện Biên và Tuần Giáo nhiều hơn từ 15 - 17 giờ; Mường Lay ít hơn 6 giờ. So với CKNT và TT các nơi ít hơn từ 9 - 89 giờ.
3. Tình hình Thuỷ văn
3.1. Trên sông Đà:
- Tại trạm Thủy văn Mường Lay: Mực nước biến đổi theo điều tiết của hồ thủy điện.
Mực nước trung bình; Mực nước cao nhất; Mực nước thấp nhất thấp hơn CKNT và TT.
3.2. Trên sông Nậm Mức:
- Tại trạm Thủy văn Na Sang: Mực nước biến đổi chậm.
Mực nước trung bình; Mực nước cao nhất; Mực nước thấp nhất thấp hơn CKNT và xấp xỉ TT.
3.3. Trên sông Nậm Nưa:
- Tại trạm Thủy văn Bản Yên: Mực nước biến đổi chậm.
Mực nước trung bình; Mực nước thấp nhất thấp hơn TBNN, CKNT và xấp xỉ TT.
Mực nước cao nhất xấp xỉ TBNN, CKNT và TT.
Bảng ghi đặc trưng mực nước thực đo tháng 02 năm 2020
Trạm
Tên yếu tố
Mực nước (m)
Ngày
xuất hiện
So TBNN (m)
So CKNT (m)
So TT (m)
Mường Lay
Htb
193,52
-20,02
-3,70
Hmax
196,47
29
-17,92
-3,88
Hmin
191,72
07
-20,82
-1,30
Dh
4,75
Na Sang
Htb
348,89
-0,12
-0,03
Hmax
348,91
05
-0,16
-0,08
Hmin
348,87
24
-0,10
-0,01
Dh
0,04
Bản Yên
Htb
471,20
-0,14
-0,11
-0,05
Hmax
471,21
01
-0,27
-0,20
-0,12
Hmin
471,17
28
-0,14
-0,12
-0,04
Dh
0,04
II. DỰ BÁO KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THÁNG 3/2020
Dự báo Khí tượng
Tháng 3/2020, các nơi trong tỉnh có nền nhiệt độ cao hơn TBNN và ở mức
xấp xỉ giá trị cùng thời kỳ. Tổng lượng mưa tháng ở mức xấp xỉ giá trị TBNN cùng thời kỳ.
Bảng trị số dự báo nhiệt độ và lượng mưa tháng 3 năm 2020
Điểm dự báo
Nhiệt độ trung bình tháng (oC)
Tổng lượng mưa tháng (mm)
Điện Biên
21.5 - 22.5
30 - 50
Mường Lay
22.5 - 23.5
30 - 50
Tuần Giáo
20.5 - 21.5
30 - 50
Pha Đin
18.0 - 19.0
30 - 50
Tủa Chùa
18.0 - 19.0
30 - 50
Mường Ảng
20.5 - 21.5
30 - 50
Điện Biên Đông
20.5 - 21.5
30 - 50
Mường Chà
22.5 - 23.5
30 - 50
Nậm Pồ
22.5 - 23.5
30 - 50
Mường Nhé
22.5 - 23.5
30 - 50
2. Dự báo Thuỷ văn
2.1 Trên sông Đà - Trạm Mường Lay: Mực nước biến đổi theo điều tiết của hồ thủy điện.
2.2 Trên sông Nậm Mức - Trạm Na Sang: Mực nước biến đổi chậm.
2.3 Trên sông Nậm Nưa - Trạm Bản Yên: Mực nước biến đổi chậm.
3. Trị số dự báo
Yếu tố
Trạm
Mường Lay
Na Sang
Bản Yên
Htb (m)
198,50
348,87
471,17
Hmax (m)
201,00
348,97
471,45
Hmin (m)
196,00
348,84
471,13
Thông báo khí tượng thủy văn tháng tiếp theo được phát vào ngày 01 tháng 4 năm 2020.
Tác giả: 0
Nguồn tin: 0